Thực đơn
Dubrovnik Địa lýDubrovnik có khí hậu cận nhiệt đới ẩm (Cfa) và Khí hậu Địa Trung Hải (Csa) trong Phân loại khí hậu Köppen, vì chỉ một tháng hè có ít hơn 40 mm (1,6 in) giáng thủy, khiến nó không được phân loại là hoàn toàn cận nhiệt đới ẩm hay Địa Trung Hải. Nó có mùa hè nóng, oi, khô vừa phải và mùa đông ẩm ướt, mát mẻ đến ấm vừa. Gió bora thổi gió lạnh xuống bờ biển Adriatic giữa tháng Mười và tháng Tư, và sấm sét phổ biến quanh năm, ngay cả trong mùa hè, khi chúng làm gián đoạn những ngày nắng ấm. Nhiệt độ không khí có thể hơi khác nhau, tùy thuộc vào khu vực. Thông thường, vào tháng 7 và tháng 8, nhiệt độ tối đa vào ban ngày đạt 28 °C (82 °F) và vào ban đêm giảm xuống khoảng 23 °C (73 °F). Vào mùa xuân và mùa thu, nhiệt độ tối đa thường là giữa 20 °C (68 °F) và 28 °C (82 °F). Khí hậu mùa đông nằm trong số những thành phố m nhất trong các thành phố Croatia, với nhiệt độ ban ngày vào khoảng 13 °C (55 °F) trong những tháng lạnh nhất. Tuyết ở Dubrovnik rất hiếm.
Dữ liệu khí hậu của Dubrovnik (1971–2000, extremes 1961–2017) | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 18.4 | 24.1 | 26.8 | 30.3 | 32.9 | 35.7 | 36.3 | 38.4 | 33.5 | 30.5 | 25.4 | 20.3 | 38,4 |
Trung bình cao °C (°F) | 12.3 | 12.6 | 14.4 | 16.9 | 21.5 | 25.3 | 28.2 | 28.5 | 25.1 | 21.1 | 16.6 | 13.4 | 19,7 |
Trung bình ngày, °C (°F) | 9.2 | 9.4 | 11.1 | 13.8 | 18.3 | 22.0 | 24.6 | 24.8 | 21.4 | 17.6 | 13.3 | 10.3 | 16,3 |
Trung bình thấp, °C (°F) | 6.6 | 6.8 | 8.4 | 11.0 | 15.3 | 18.9 | 21.4 | 21.6 | 18.4 | 14.9 | 10.7 | 7.8 | 13,5 |
Thấp kỉ lục, °C (°F) | −7 | −5.2 | −4.2 | 1.6 | 5.2 | 10.0 | 14.1 | 14.1 | 8.5 | 4.5 | −1 | −6 | −7 |
Giáng thủy mm (inch) | 98.3 (3.87) | 97.9 (3.854) | 93.1 (3.665) | 91.4 (3.598) | 70.1 (2.76) | 44.0 (1.732) | 28.3 (1.114) | 72.5 (2.854) | 86.1 (3.39) | 120.1 (4.728) | 142.3 (5.602) | 119.8 (4.717) | 1.064,0 (41,89) |
% độ ẩm | 59.9 | 58.4 | 61.2 | 64.2 | 66.7 | 63.8 | 58.2 | 59.2 | 61.9 | 62.2 | 62.4 | 60.3 | 61,5 |
Số ngày giáng thủy TB (≥ 0.1 mm) | 11.2 | 11.2 | 11.2 | 12.0 | 9.4 | 6.4 | 4.7 | 5.1 | 7.2 | 10.8 | 12.4 | 12.0 | 113,6 |
Số giờ nắng trung bình hàng tháng | 130.2 | 144.1 | 179.8 | 207.0 | 266.6 | 312.0 | 347.2 | 325.5 | 309.0 | 189.1 | 135.0 | 124.0 | 2.669,5 |
Nguồn: Dịch vụ Thủy văn và Khí tượng học Croatia[39][40] |
Thực đơn
Dubrovnik Địa lýLiên quan
Dubrovnik Dubrovnik Airline DobrovnikTài liệu tham khảo
WikiPedia: Dubrovnik http://www.graz.at/cms/beitrag/10045157/606819/ http://www.yorku.ca/soi/_Vol_5_1/_HTML/Pavlovic.ht... http://aventalearning.com/courses/GEOGx-HS-A09/b/U... http://www.balkaninsight.com/en/article/star-wars-... http://www.britannica.com/EBchecked/topic/172803/D... http://www.croatiatraveller.com/southern_dalmatia/... http://www.croatiaweek.com/the-most-visited-touris... http://www.croatiaweek.com/video-star-wars-episode... http://picasaweb.google.com/schmitt.dick/Dubrovnik... http://www.history.com/encyclopedia.do?articleId=2...